TS. BS. Trần Quốc Cường

Lĩnh vực chuyên môn:
Dinh dưỡng
Kinh nghiệm làm việc: hơn 20 năm
Địa chỉ Email: cuongtq1@bvtn.org.vn
Số điện thoại: đang cập nhật

Giới thiệu về TS. BS. Trần Quốc Cường

TS.BS. Trần Quốc Cường có nhiều năm kinh nghiệm trong công tác khám chữa bệnh, giảng dạy nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực dinh dưỡng, tiết chế, an toàn thực phẩm. Hiện là Phó trưởng Bộ môn Dinh dưỡng An toàn Thực phẩm trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch, kiêm Phó Trưởng khoa Dinh dưỡng Lâm sàng Bệnh viện Thống Nhất. Hướng nghiên cứu chính là Chỉ số đường huyết thực phẩm, Suy dinh dưỡng ở bệnh nhân nằm viện, tình trạng dinh dưỡng và các yếu tố liên quan ở học sinh lứa tuổi tiểu học, tình trạng thiếu cơ (sarcopenia) ở bệnh nhân mắc bệnh phổi tắt nghẽn mạn tính (COPD).

Quá trình đào tạo

Năm tốt nghiệp Bậc đào tạo Chuyên ngành Nơi đào tạo
1998 Bác sĩ Y đa khoa Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
2004 Thạc sĩ Dịch tễ học Dinh dưỡng Trường Đại học Newcastle Australia
2018 Tiến sĩ Dinh dưỡng Trường Đại học Công nghệ Queensland, Australia

Thành viên của tổ chức

  • Thành viên Ban chấp hành Hội Dinh dưỡng Việt Nam.
  • Thành viên Ban chấp hành (tổng thư ký) Liên chi hội Dinh dưỡng Thực phẩm TPHCM.

Công trình nghiên cứu

Năm Tên bài báo Tên tạp chí DOI
1 Obesity in adults: an emerging problem in urban areas of Ho Chi Minh City, Vietnam. European Journal of Clinical Nutrition 10.1038/sj.ejcn.1602563.
2 Prevalence and associated risk factors of malnutrition among hospitalized adults in a multisite study in Ho Chi Minh city Viet Nam. Asia Pacific Journal of Clinical Nutrition 10.6133/apjcn.042018.07
3 Validity of four nutritional screening tools against subjective global assessment for inpatient adults in a low-middle income country in Asia. European Journal of Clinical Nutrition 10.1038/s41430-018-0217-8
4 Characteristics of dietary intake among adult patients in hospitals in a lower middle-income country in Southeast Asia. Nutrition and Dietetics 10.1111/1747-0080.12504
5 Validity, reliability and feasibility of nutrition screening tools NRS-2002 and MST administered by trained medical doctors in routine practice. Hospital Practice 10.1080/21548331.2019.1699760
6 The utility of anthopometric indicators to identify cardiovascular risk factors in Vietnamese children. British Journal of Nutrition 10.1017/S0007114520000203
7 Development and Validation of the Vietnamese Children's Short Dietary Questionnaire to Evaluate Food Groups Intakes and Dietary Practices among 9-11-Year-Olds Children in Urban Vietnam Nutrients 10.3390/nu14193996.
8 Preliminary exploration of the use of the Children's Eating Behaviour Questionnaire (CEBQ) and Feeding Practices and Structure Questionnaire (FPSQ) in Vietnamese mothers. European Journal of Clinical Nutrition 10.1038/s41430-021-00947-w
9 Relationship between malnutrition and selected risk factors in two hospitals in Vietnam. Nutrition and Dietetics 10.1111/1747-0080.12240
10 Initial investigation of associations between feeding practices, eating behaviours, and weight status in Vietnamese children using modified questionnaires Obesity research and Clinical practice 10.1016/j.orcp.2022.07.002
11 Hiệu quả của một số giải pháp can thiệp phòng chống thừa cân béo phì cho học sinh tiểu học tại quận 10 TP Hồ Chí Minh năm học 2008-2009. Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm
12 Xác định chỉ số đường huyết một số thức ăn giàu CHO thông dụng tại Việt Nam. Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm
13 Đặc điểm thói quen tiêu thụ thực phẩm tại căn tin của học sinh tiểu học tại quận 10 TPHCM. Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm
14 Tình hình rối loạn chuyển hóa ở học sinh béo phì tại một số trường tiểu học quận 10 TPHCM. Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm
15 Dịch tể học bệnh rối loạn chuyển hóa tại TPHCM: xu hướng gia tang và trẻ hóa. Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm
16 Đặc điểm hoạt động bếp ăn bán trú ở các trường tiểu học tại TPHCM. Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm
17 Thấp còi và thiếu hụt vitamin D, kẽm và i-ốt ở học sinh 2 trường tiểu học tại thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm
18 Can thiệp suy dinh dưỡng bệnh nhân nằm viện tại TPHCM: chứng cứ y học, cơ hội vả thách thức. Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm
19 Tần suất suy dinh dưỡng và phương pháp sàng lọc dinh dưỡng ở người bệnh nằm viện tại Việt Nam. Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm
20 Tỉ lệ suy dinh dưỡng và thiếu cơ ở bệnh nhân mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính điều trị ngoại trú tại bệnh viện quận Bình Thạnh Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm

- SÁCH

  • Hướng dẫn xây dựng thực đơn nhanh theo đơn vị chuyển đổi thực phẩm (2020). NXB Y học.
  • Dinh dưỡng Cộng đồng (2020). NXB Y học.
  • Thực hành Dinh dưỡng Cơ sở (2020). NXB Y học.

Danh hiệu giải thưởng

  • Bằng khen Chủ tịch UBND TPHCM (1027/QĐUB ngày 1/3/2013 về việc thực hiện Chiến lược Quốc gia Dinh dưỡng tại TPHCM),
  • Bằng khen của Bộ Y tế (3654-QĐBYT ngày 16/9/2014 về việc phát triển đơn vị Trung tâm Dinh dưỡng);
  • Bằng khen UBND TPHCM (3647/QĐUB ngày 18/7/2016 về việc thực hiện Chiến lược Quốc gia Dinh dưỡng tại TPHCM).
  • Bằng khen Chủ tịch UBND TPHCM (số 787/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 về việc hỗ trợ phòng chống Covid-19 tại TPHCM).
{{ reviewsTotal }}{{ options.labels.singularReviewCountLabel }}
{{ reviewsTotal }}{{ options.labels.pluralReviewCountLabel }}
{{ options.labels.newReviewButton }}
{{ userData.canReview.message }}
Mục lục

Chuyên gia cùng lĩnh vực