- 1 Lý Thường Kiệt, P. 7, Q. Tân Bình, TP. HCM
- T2 - T7: 6:00 - 16:30
TS.BS. Trần Quốc Cường có nhiều năm kinh nghiệm trong công tác khám chữa bệnh, giảng dạy nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực dinh dưỡng, tiết chế, an toàn thực phẩm. Hiện là Phó trưởng Bộ môn Dinh dưỡng An toàn Thực phẩm trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch, kiêm Phó Trưởng khoa Dinh dưỡng Lâm sàng Bệnh viện Thống Nhất. Hướng nghiên cứu chính là Chỉ số đường huyết thực phẩm, Suy dinh dưỡng ở bệnh nhân nằm viện, tình trạng dinh dưỡng và các yếu tố liên quan ở học sinh lứa tuổi tiểu học, tình trạng thiếu cơ (sarcopenia) ở bệnh nhân mắc bệnh phổi tắt nghẽn mạn tính (COPD).
Năm tốt nghiệp | Bậc đào tạo | Chuyên ngành | Nơi đào tạo |
1998 | Bác sĩ | Y đa khoa | Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
2004 | Thạc sĩ | Dịch tễ học Dinh dưỡng | Trường Đại học Newcastle Australia |
2018 | Tiến sĩ | Dinh dưỡng | Trường Đại học Công nghệ Queensland, Australia |
Năm | Tên bài báo | Tên tạp chí | DOI |
1 | Obesity in adults: an emerging problem in urban areas of Ho Chi Minh City, Vietnam. | European Journal of Clinical Nutrition | 10.1038/sj.ejcn.1602563. |
2 | Prevalence and associated risk factors of malnutrition among hospitalized adults in a multisite study in Ho Chi Minh city Viet Nam. | Asia Pacific Journal of Clinical Nutrition | 10.6133/apjcn.042018.07 |
3 | Validity of four nutritional screening tools against subjective global assessment for inpatient adults in a low-middle income country in Asia. | European Journal of Clinical Nutrition | 10.1038/s41430-018-0217-8 |
4 | Characteristics of dietary intake among adult patients in hospitals in a lower middle-income country in Southeast Asia. | Nutrition and Dietetics | 10.1111/1747-0080.12504 |
5 | Validity, reliability and feasibility of nutrition screening tools NRS-2002 and MST administered by trained medical doctors in routine practice. | Hospital Practice | 10.1080/21548331.2019.1699760 |
6 | The utility of anthopometric indicators to identify cardiovascular risk factors in Vietnamese children. | British Journal of Nutrition | 10.1017/S0007114520000203 |
7 | Development and Validation of the Vietnamese Children's Short Dietary Questionnaire to Evaluate Food Groups Intakes and Dietary Practices among 9-11-Year-Olds Children in Urban Vietnam | Nutrients | 10.3390/nu14193996. |
8 | Preliminary exploration of the use of the Children's Eating Behaviour Questionnaire (CEBQ) and Feeding Practices and Structure Questionnaire (FPSQ) in Vietnamese mothers. | European Journal of Clinical Nutrition | 10.1038/s41430-021-00947-w |
9 | Relationship between malnutrition and selected risk factors in two hospitals in Vietnam. | Nutrition and Dietetics | 10.1111/1747-0080.12240 |
10 | Initial investigation of associations between feeding practices, eating behaviours, and weight status in Vietnamese children using modified questionnaires | Obesity research and Clinical practice | 10.1016/j.orcp.2022.07.002 |
11 | Hiệu quả của một số giải pháp can thiệp phòng chống thừa cân béo phì cho học sinh tiểu học tại quận 10 TP Hồ Chí Minh năm học 2008-2009. | Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm | |
12 | Xác định chỉ số đường huyết một số thức ăn giàu CHO thông dụng tại Việt Nam. | Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm | |
13 | Đặc điểm thói quen tiêu thụ thực phẩm tại căn tin của học sinh tiểu học tại quận 10 TPHCM. | Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm | |
14 | Tình hình rối loạn chuyển hóa ở học sinh béo phì tại một số trường tiểu học quận 10 TPHCM. | Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm | |
15 | Dịch tể học bệnh rối loạn chuyển hóa tại TPHCM: xu hướng gia tang và trẻ hóa. | Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm | |
16 | Đặc điểm hoạt động bếp ăn bán trú ở các trường tiểu học tại TPHCM. | Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm | |
17 | Thấp còi và thiếu hụt vitamin D, kẽm và i-ốt ở học sinh 2 trường tiểu học tại thành phố Hồ Chí Minh. | Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm | |
18 | Can thiệp suy dinh dưỡng bệnh nhân nằm viện tại TPHCM: chứng cứ y học, cơ hội vả thách thức. | Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm | |
19 | Tần suất suy dinh dưỡng và phương pháp sàng lọc dinh dưỡng ở người bệnh nằm viện tại Việt Nam. | Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm | |
20 | Tỉ lệ suy dinh dưỡng và thiếu cơ ở bệnh nhân mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính điều trị ngoại trú tại bệnh viện quận Bình Thạnh | Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm |
- SÁCH
Số 1 Lý Thường Kiệt, P.7 , Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 3869 0277
CSKH: 1900 2345 47 - 1900 6361 95
Fax: 028 3865 6715
Email: thongnhathospital@bvtn.org.vn
Tìm Chuyên gia / Bác sĩ
Đặt hẹn Khám bệnh
Hỏi đáp
Chính sách bảo mật thông tin
Các điều khoản và quy định